++ [W.A.O] Family ++
++ [W.A.O] Family ++
++ [W.A.O] Family ++
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

++ [W.A.O] Family ++

++ [W.A.O] Family ++
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập


[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECHXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Copy đường link dưới đây gửi đến nick yahoo bạn bè!

[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH I_icon_minitimeMon Aug 09, 2010 12:43 pm
Mái Nzố
Mái Nzố
[W]-Designer
[W]-Designer
Medal Medal : [Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH Th34[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH Th28[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH 33[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH Medal5
Nữ Tổng số bài gửi : 119
Join date : 14/04/2010
Age : 30
Đến từ : Khu ổ chuột
» Tâm trạng : Sẽ cố gắng !!!!

[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH Vide

Bài gửiTiêu đề: [Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH
http://waofamily.mess.tv

Unit 3:
Way of socialising
Grammar: Reported speech
Trong phần ngữ pháp của Unit 3, chúng ta sẽ ôn lại câu tường thuật.
Tùy theo các dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau:
A. Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements)
CÁCH CHUYỂN:
- Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + O)
- Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
- Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ :
I ==> He/She ; me ==> his , her
Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động từ trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
CÁCH NÓI TRỰC TIẾP
1. Hiện tại đơn (Simple Present)
2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4. Quá khứ đơn ( Simple Past)
5. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6. Tương lai đơn (Simple Future)
7. Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
8. Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)
CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Quá khứ đơn (Simple Past)
2. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
4. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
5. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous)
6. Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)
7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )
Tùy theo số mà chuyển đổi : 1--1 , 2--2 ,......
* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional) vẫn ko đổi.
- Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật

Chú ý : Màu nâu là dùng cho Câu nói trực tiếp màu đỏ là câu tường thuật
This ==> That
These ==> Those
Now ==> Then
Here ==> There
Today ==> That day
Tomorrow ==> The next day / The following day / The day after
Yesterday ==> The day before / The previous day
Next week , month year ==> The following week / month / Year
Last night / week / month /year ==> The night/week / year before hoặc the previous night/ week / month / year
Tonight ==> that night
Ago ==> Before ( Ex : 2 days ago ==> 2 days before )
- Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL , ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY.....
Eg: He said : "I want to go to see An tomorrow"
=> he said that he wanted to go to see An the next day
* Chú ý : Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp (TELL + O)
Eg: An said to me : " I will buy a car"
=> An told me that he would buy a new car
- Trong câu tường thuật , THAT có thể được bỏ đi
Eg: She said : "I have worked here for one year"
=> She said ( that ) she had worked there for one year
( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )
* Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn
- Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MUST , SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyên
Eg:
1. His father said to him : "You must study harder"
=> Hisfather told him that he had to study harder
2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night"
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day before
3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed
- Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn ko đổi .
Eg: The professor said : "The moon revolves around the earth"
=> The professor said that the moon revolves around the earth
- Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi
Eg : She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
- Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật .
CÂU NÓI TRỰC TIẾP
I
We
Me / You
Us
Mine
Ours
My
Our
Myself

CÂU NÓI TƯỜNG THUẬT
He /She
They
Him /Her
Them
His / Hers
Theirs
His / Her
Their
Himself / herself
B. Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions) :
Cách chuyển
- Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO KNOW...)sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK nếu cần thiết ( EX : Ask me , ask Tom...)
- Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .
- Lặp lại từ nghi vấn (WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực tiếp . Nếu câu nói trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hayWHETHER trước chủ ngữ của câu nói được tường thuật lại .
- Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu , nếu cần thiết.
- Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .
- Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ theo quy luật như trường hợp câu phát biểu .
- Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu phát biểu .
Eg :
1. Dung said :"What did you do yesterday ?"
= > Dung asked me what I had done the day before
2. Dung asked him : "Do you like swimming ?"
= > Dung asked him if he liked swimming .
C. TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển
- Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc ASK , ORDER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ORDER , BEG...) .
Eg : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
- Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE
- Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo mẫu
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE
- Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết .
* Ghi chú :
+ Pronoun : đại từ
+ Noun : danh từ
+To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )
Eg :
1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.
2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio
3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
The commandor ordered his soldier to shoot.






Thanks cho bài viết:
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

[Grammar Unit 3] REPORTED SPEECH

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
++ [W.A.O] Family ++  :: ++ Lò Học Online ++ :: Anh Văn :: Tiếng Anh khối 12 ( CT cơ bảN )-

Xây dựng và phát triển bởi các thành viên [W.A.O]
.
Copyright © 2007 - 2010, wWw.A2Bmt.cOm .
Powered by phpBB2 - GNU General Public License.
Host in France. Support by Forumotion.
Style 3bj of VBB - Shared by HQTH- FM Rip by Mr.FR
Xem tốt nhất ở độ phần giải lớn hơn 1280x1024 và trình duyệt Firefox
Get Firefox Now Get Windows Media Player Now

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất